Khám phá tên Liên Quân chữ Trung Quốc hay cho nam, nữ, team và cặp đôi

Nếu bạn đang chơi bản Liên Quân tiếng Trung hoặc cảm thấy những cái tên Liên Quân tiếng Anh, tiếng Việt quá quen thuộc và dễ bị trùng, bạn có thể tham khảo danh sách 250+ tên Liên Quân tiếng Trung hay sau đây. Không chỉ có những cái tên cho nam và nữ, Kí Tự Liên Quân cũng sẽ gợi ý tên cho cặp đôi, tên cho team và tên có kí tự đặc biệt độc đáo, hút mắt.

ten-lien-quan-bang-tieng-trung

Tổng hợp 250+ tên tiếng Trung Liên Quân

1. Tên Liên Quân tiếng Trung cho nữ

Tên Liên Quân tiếng Trung được nhiều game thủ nữ quan tâm nhờ vẻ đẹp tượng hình và lớp ý nghĩa phong phú ẩn sau từng kí tự. Ngay sau đây, Kí Tự Liên Quân sẽ gợi ý tên Liên Quân, biệt danh tiếng Trung hay cho nữ theo phong cách dễ thương, nữ thần kiêu sa, lạnh lùng sắc sảo, tổng tài khí chất hay chiến binh cool ngầu.

1.1. Phong cách ngầu, thần bí

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Lãnh Nguyệt 冷月 Lěng Yuè Ánh trăng lạnh, đẹp nhưng xa cách
2 Hàn Sương 寒霜 Hán Shuāng Sương giá buốt, mạnh mẽ, kiên định
3 Tử Ảnh 紫影 Zǐ Yǐng Bóng tím huyền ảo, mơ hồ
4 Hắc Hồ 黑狐 Hēi Hú Hồ ly đen, sắc sảo, bí ẩn
5 Băng Tâm 冰心 Bīng Xīn Trái tim băng giá, lạnh lùng nhưng thanh khiết
6 Nguyệt Hàn 月寒 Yuè Hán Ánh trăng lạnh, đẹp nhẹ mà sắc
7 U Tuyết 幽雪 Yōu Xuě Tuyết rơi trong tĩnh lặng, u buồn
8 Mị Ảnh 魅影 Mèi Yǐng Bóng hình mê hoặc, ẩn hiện khó lường
9 Huyền Ca 玄歌 Xuán Gē Khúc ca huyền bí vang giữa bóng tối
10 Sát Nguyệt 杀月 Shā Yuè Vầng trăng sắc khí, ánh sáng tàn khốc
11 Huyết Dao 血瑶 Xuè Yáo Ngọc nhuốm máu, táo bạo, dữ dội
12 Yểm Linh 掩灵 Yǎn Líng Linh hồn bị che phủ, u tối và cuốn hút
13 Lam Ảnh 蓝影 Lán Yǐng Bóng xanh mang hơi lạnh sâu thẳm
14 Dạ Phượng 夜凤 Yè Fèng Phượng hoàng đêm, rực rỡ giữa bóng tối
15 Minh Sương 冥霜 Míng Shuāng Sương giá nơi âm giới, lạnh đến tê tâm
16 Ảnh Điệp 影蝶 Yǐng Dié Cánh bướm ẩn mình trong bóng tối
17 Yêu Nguyệt 妖月 Yāo Yuè Vầng trăng mang sắc thái yêu thuật, mê lực
18 Diễm Hỏa 艳火 Yàn Huǒ Ngọn lửa quyến rũ, rực rỡ mà nguy hiểm
19 Tịch Ảnh 寂影 Jì Yǐng Bóng cô độc lặng lẽ giữa đêm sâu
20 Băng Lăng 冰绫 Bīng Líng Lụa đóng băng, mềm mại nhưng lạnh thấu xương
ten-nu-lien-quan-tieng-trung-hay

Tên Liên Quân nữ tiếng Trung thần bí

1.2. Phong cách ngọt ngào, dễ thương

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Tiểu Mễ 小米 Xiǎo Mǐ Hạt gạo nhỏ, dễ thương mộc mạc
2 Nhiễm Nhi 染妮 Rǎn Ní Cô bé nhỏ xinh, dịu dàng
3 Kha Kha 可可 Kě Kě Dễ thương, ngọt ngào như cacao
4 Mộng Mộng 梦梦 Mèng Mèng Giấc mơ bé nhỏ, trong veo
5 Tiểu Miêu 小喵 Xiǎo Miāo Mèo con đáng yêu, tinh nghịch
6 Đường Tử 糖子 Táng Zǐ Viên kẹo ngọt mềm, đáng yêu
7 Bối Bối 贝贝 Bèi Bèi Bé cưng, gần gũi
8 Nhu Mễ 柔米 Róu Mǐ Dịu dàng như gạo nếp mềm
9 Nhược Nhi 若妮 Ruò Ní Cô gái nhỏ dịu dàng, tinh tế
10 Khả Ái 可爱 Kě Ài Dễ thương, thu hút từ âm đọc
11 Tinh Linh 精灵 Jīng Líng Tiểu tinh nghịch, nhanh nhẹn
12 Vũ Nhi 雨妮 Yǔ Ní Cô bé mưa, trong trẻo, mềm mại
13 Ninh Tâm 宁心 Níng Xīn Tấm lòng êm dịu như gió nhẹ
14 Tiểu Lam 小蓝 Xiǎo Lán Bé xanh, ngọt như sắc trời sớm
15 Bạch Tuyết 白雪 Báixuě Tuyết trắng tinh khôi, thanh khiết
16 Candy 糖糖 Táng Táng Ngọt đôi, dễ thương gấp bội
17 Lạc Hinh 洛馨 Luò Xīn Hương thơm nhẹ nhàng, thanh thoát
18 Tâm Hinh 心馨 Xīn Xīn Hương tim tốt lành, dễ mến
19 Diệp Nhi 叶妮 Yè Ní Cô bé chiếc lá mỏng manh
20 Dao Dao 瑶瑶 Yáo Yáo Ngọc nhỏ sáng trong, đáng yêu, thuần khiết

1.3. Phong cách nữ thần, tỏa sáng

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Tử Yên 子嫣 Zǐ Yān Nụ cười đẹp, duyên dáng như sắc hoa đầu mùa
2 Giai Kỳ 佳琦 Jiā Qí Viên ngọc quý, sáng và tinh xảo
3 Mỹ Liên 美莲 Měi Lián Hoa sen đẹp, thanh khiết và cao quý
4 Ngọc Dao 玉瑶 Yù Yáo Ngọc sáng long lanh, kiêu sa
5 Tố Hinh 素馨 Sù Xīn Hoa sứ trắng, dịu dàng và trong trẻo
6 Nghiên Dương 妍洋 Yán Yáng Vẻ đẹp như biển lớn, rộng mở và tỏa sáng
7 Vân Diễm 云艳 Yún Yàn Mây đẹp rực rỡ, trong trẻo và quý phái
8 Thục Tâm 淑心 Shū Xīn Hiền thục, đoan trang
9 Tịnh Hương 静香 Jìng Xiāng Hương thanh tịnh, nhẹ nhàng và sâu
10 Uyển Dư 婉玗 Wǎn Yú Dịu dàng, mềm như nước
11 Hải Quỳnh 海琼 Hǎi Qióng Ngọc biển, óng ánh và tinh tế
12 Ngụy Dao 语瑶 Yǔ Yáo Ngọc biết nói, tinh anh, lanh lợi
13 Tịnh Tuyền 静泉 Jìng Quán Suối trong yên tĩnh, thanh mát
14 Tuyết Liên 雪莲 Xuě Lián Sen tuyết, trong trắng và hiếm có
15 Linh Châu 灵珠 Líng Zhū Ngọc linh, sáng như sao
16 Lâm Dao 林瑶 Lín Yáo Ngọc trong rừng, mộc mạc và tinh khôi
17 Tịnh My 静美 Jìng Měi Vẻ đẹp thanh tĩnh, nhẹ nhàng như sương
18 Thanh Nhã 清雅 Qīng Yǎ Thanh tao, nhã nhặn, khí chất nhẹ nhàng
19 Dao Nguyệt 瑶月 Yáo Yuè Trăng ngọc, trong sáng và cao quý
20 Tú Linh 秀灵 Xiù Líng Thanh tú, thông minh, sáng khí chất
ten-lien-quan-chu-trung-quoc-cho-nu

Tên nữ Liên Quân tiếng Trung phong cách nữ thần

>>> Xem thêm: Ý tưởng tên nick Liên Quân cặp đôi cute, lãng mạn

1.4. Phong cách hài hước, vui nhộn

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Gà Bông Phiêu 鸡毛飘 Jī Máo Piāo Nhẹ như lông gà nhưng tung hoành khắp map
2 Lạc Lố Vũ 落乐舞 Luò Lè Wǔ Nhảy múa giữa combat, vừa vui vừa rối
3 Hột Me Bay 酸梅飞 Suān Méi Fēi Bé nhỏ, nhanh nhẹn, gây rối như hột me
4 Cá Mập Chúa 鲨鱼王 Shā Yú Wáng Bơi tung hoành, cắn team địch không thương tiếc
5 Xíu Xíu Phát 小小发 Xiǎo Xiǎo Fā Nhỏ nhưng “nổ” bất ngờ, gây sốc map
6 Bánh Bao Thần 包子神 Bāo Zi Shén Mềm mại nhưng mạnh mẽ, vừa cute vừa bá
7 Hơi Thở Mèo 猫呼吸 Māo Hūxī Lén lút, tinh nghịch như mèo ninja
8 Chó Lướt Sóng 狗冲浪 Gǒu Chōng Làng Lướt map nhanh, tấn công bất ngờ, bá đạo
9 Ếch Phi Hành 飞蛙 Fēi Wā Nhảy nhót, tấn công linh hoạt, cực vui
10 Nấm Lùn Độc 毒蘑菇 Dú Mógū Nhỏ xíu nhưng có võ
11 Bò Cạp Hồng 红蝎 Hóng Xiē Ngầu lòi, chích một phát nhớ đời
12 Dưa Leo Bay 飞黄瓜 Fēi Huángguā Nhỏ, xanh nhưng bay tung trời, troll cực mạnh
13 Lợn Thần Lướt 神猪冲 Shén Zhū Chōng To lớn nhưng lướt nhanh, vừa bá vừa hài
14 Cá Vàng Nổi Giận 金鱼怒 Jīn Yú Nù Nhỏ bé nhưng cực lầy, nổi giận là team địch run

2. Tên Liên Quân đẹp cho nam tiếng Trung

Tên Liên Quân tiếng Trung cho nam luôn toát lên vẻ uy nghi và bản lĩnh, nhờ những Hán tự mang nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm hoặc đầy khí chất. Chỉ cần một đến hai chữ, tên đã tạo cảm giác ấn tượng và trưởng thành hơn so với phong cách đặt nickname thông thường.

2.1. Phong cách mạnh mẽ, chí hướng lớn

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Kiến Quân 建军 Jiàn Jūn Xây dựng quân đội, hào hùng
2 Minh Kiệt 明杰 Míng Jié Thông minh và xuất chúng
3 Thiên Vũ 天宇 Tiān Yǔ Bầu trời rộng lớn
4 Tuấn Vĩ 俊伟 Jùn Wěi Tài năng và mạnh mẽ
5 Chí Cường 志强 Zhì Qiáng Ý chí kiên cường
6 Vũ Hàng 宇航 Yǔ Háng Khám phá không gian
7 Thừa Hạo 承昊 Chéng Hào Gánh vác trời cao
8 Vĩ Thần 伟辰 Wěi Chén Vĩ đại và sáng suốt
9 Hạo Thiên 昊天 Hào Tiān Trời cao rộng lớn
10 Hướng Đông 旭东 Xù Dōng Mặt trời mọc ở phương Đông
11 Chí Viễn 志远 Zhì Yuǎn Chí hướng xa
12 Bác Văn 博文 Bó Wén Học thức sâu rộng
13 Tử Hào 子豪 Zǐ Háo Người tài giỏi
14 Quán Vũ 冠宇 Guàn Yǔ Người đứng đầu trời đất
15 Tuấn Hy 俊熙 Jùn Xī Sáng sủa, khôi ngô
ten-nam-lien-quan-chu-trung

Tên Liên Quân chữ Trung cho nam có chí lớn

2.2. Phong cách hiện đại, trung tính

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 An Nhiên 安然 Ān Rán Bình yên, không lo sợ
2 Hiểu Thần 晓晨 Xiǎo Chén Khởi đầu mới, tươi sáng
3 Tư Viễn 思远 Sī Yuǎn Tầm nhìn xa, suy nghĩ sâu
4 Vũ Trạch 雨泽 Yǔ Zé Ban mưa lành, may mắn
5 Duệ Thành 睿诚 Ruì Chéng Thông minh và chân thành
6 Nhớ Hàm 忆涵 Yì Hán Bao dung, tâm hồn rộng mở
7 Nhớ An 忆安 Yì Ān Nhớ về sự bình yên
8 Niệm Sơ 念初 Niàn Chū Gợi nhắc những khởi đầu
9 Tử Hàm 子涵 Zǐ Hán Nho nhã, học thức tinh anh
10 Ngữ Thần 语晨 Yǔ Chén Lời nói tươi sáng, tích cực
11 Vân Triết 云哲 Yún Zhé Thông minh, uyên thâm
12 Thần Hịch 晨曦 Chén Xī Ánh sáng ban mai, rực rỡ
13 Cảnh Hiên 景轩 Jǐng Xuān Tươi sáng, cao quý

2.3. Phong cách bí ẩn, độc đáo

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Lãnh Nguyệt 冷月 Lěng Yuè Lạnh lùng, trầm tư
2 Hỏa Lang 火狼 Huǒ Láng Hoang dã, mạnh mẽ
3 Nhiệt Độ 0 零度 Líng Dù Chất lạnh, phong cách
4 Tiểu Quái Thú 小怪兽 Xiǎo Guài Shòu Ngộ nghĩnh, đáng yêu
5 Tinh Trần 星尘 Xīng Chén Lung linh, huyền bí
6 Ám Ảnh 暗影 Àn Yǐng Bí ẩn, đầy uy lực
7 Nguyệt Ảnh 月影 Yuè Yǐng Trầm mặc, sâu lắng
8 Hắc Vũ 黑羽 Hēi Yǔ Phong cách, cá tính
9 Mê Vụ 迷雾 Mí Wù Hấp dẫn, bí hiểm
10 Bạch Hồ 白狐 Bái Hú Kỳ bí, duyên dáng
11 Thương Lang 苍狼 Cāng Láng Phiêu lưu, tự do
12 Cuồng Phong 狂风 Kuáng Fēng Nổi loạn, mạnh mẽ
13 Chì Diễm 赤焰 Chì Yàn Rực rỡ, bùng cháy
14 Vân Ẩn 云隐 Yún Yǐn Bí ẩn, ẩn mình
15 Thiên Hồ 天狐 Tiān Hú Huyền thoại, ma mị

2.4. Phong cách thanh tao, tĩnh tại

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Phiên âm (Pinyin) Ý nghĩa
1 Thiên Vũ 天宇 Tiān Yǔ Bầu trời rộng lớn, tầm vóc vĩ đại
2 Tinh Vũ 星宇 Xīng Yǔ Vì sao trong vũ trụ tỏa sáng
3 Hạo Nhiên 浩然 Hào Rán Chính trực, khí phách, trong sáng như trời
4 Dịch Phàm 逸凡 Yì Fán Thanh nhàn và phi thường
5 Khải Minh 凯明 Kǎi Míng Chiến thắng và sáng suốt
6 Tư Viễn 思远 Sī Yuǎn Tầm nhìn xa, suy nghĩ sâu sắc
7 Tinh Thần 星辰 Xīng Chén Sao trời và ánh sáng ban mai
8 Vũ Trạch 雨泽 Yǔ Zé Mưa mát lành, ban ơn 
9 Cảnh Hiên 景轩 Jǐng Xuān Tươi sáng, cao đẹp
10 Vân Triết 云哲 Yún Zhé Thông minh như mây trời
11 Nguyệt Ảnh 月影 Yuè Yǐng Bóng trăng thơ mộng, tĩnh tại
12 Tinh Húc 星旭 Xīng Xù Ngôi sao lấp lánh, cố gắng hết mình
ten-lien-quan-trung-quoc-cho-nam

Gợi ý tên game Liên Quân tiếng Trung cho nam tự tại, thanh tao

>>> Xem thêm: Danh sách tên team Liên Quân bá đạo, ấn tượng khó phai

3. Tên Liên Quân chữ Trung Quốc cho cặp đôi

Tên Liên Quân chữ Trung Quốc cho cặp đôi luôn khơi dậy sự hứng thú cho người dùng bởi mỗi Hán tự đều mang sắc thái riêng và khi ghép lại sẽ tạo thành một “đôi song hành” hài hòa cả về âm điệu lẫn ý nghĩa. Dù bạn thích phong cách ngọt ngào, lãng mạn, khí chất tiên hiệp hay cặp đôi chiến binh ngầu lòi, tên cặp tiếng Trung luôn có cách thể hiện được sự đồng điệu giữa hai người.

STT Tên Liên Quân Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 Lữ Bố – Điêu Thuyền 吕布貂蝉 Lǚ Bù Diāo Chán Cặp đôi lịch sử Tam Quốc, tượng trưng cho tình yêu lãng mạn xen mưu lược.
2 Hạng Vũ – Ngu Cơ 项羽虞姬 Xiàng Yǔ Yú Jī Anh hùng và mỹ nhân, biểu tượng tình yêu bi tráng, “bá vương biệt cơ”.
3 Tôn Ngộ Không – Luna 孙悟空露娜 Sūn Wùkōng Lù Nà Thần thoại Tây Du Ký, tình yêu giữa khỉ đá và nữ chiến binh mặt trăng.
4 Lý Bạch – Vương Chiêu Quân 李白王昭君 Lǐ Bái Wáng Zhāojūn Thi nhân và mỹ nhân cung đình, ship lãng mạn dựa trên lịch sử.
5 Tôn Sách – Đại Kiều 孙策大乔 Sūn Cè Dà Qiáo Anh em họ Tôn và mỹ nhân, biểu tượng hôn nhân chính trị Tam Quốc.
6 Chu Du – Tiểu Kiều 周瑜小乔 Zhōu Yú Xiǎo Qiáo Tướng quân và mỹ nhân, biểu tượng chiến lược và tình yêu.
7 Lưu Bị – Tôn Thượng Hương 刘备孙尚香 Liú Bèi Sūn Shàng Xiāng Hoàng đế và công chúa, hôn nhân liên minh Tam Quốc.
8 Lan Lăng Vương – Hoa Mộc Lan 兰陵王花木兰 Lán Líng Wáng Huā Mùlán Hoàng tử và nữ tướng, ship huyền thoại về lòng trung nghĩa.
9 Arthur – Angela 亚瑟安琪拉 Yà Sè Ān Qí Lā Vua Arthur và phù thủy, lấy cảm hứng từ truyền thuyết Anh.
10 Cao Tiệm Ly – A Kha 高渐离阿轲 Gāo Jiàn Lí Ā Kē Nhạc sĩ và sát thủ, cặp đôi bi kịch trong lịch sử Tần.
11 Tô Liệt – Già La 苏烈伽罗 Sū Liè Jiā Luó Chiến binh và xạ thủ, tình yêu gắn với chiến đấu và bảo vệ.
12 Liêm Pha – Chung Vô Diễm 廉颇钟无艳 Lián Pō Zhōng Wú Yàn Tướng quân và nữ vương, tượng trưng sức mạnh và nhan sắc.
13 Triệu Vân – Tiểu Kiều 赵云小乔 Zhào Yún Xiǎo Qiáo Tướng quân dũng mãnh và mỹ nhân, ship fan-made.
14 Gia Cát Lượng – Trân Cơ 诸葛亮甄姬 Zhūgě Liàng Zhēn Jī Mưu lược gia và mỹ nhân, dựa trên lịch sử Tam Quốc.
15 Quan Vũ – Đại Kiều 关羽大乔 Guān Yǔ Dà Qiáo Thần tướng và mỹ nhân, biểu tượng tình nghĩa kết nghĩa anh em.
16 Pei Qinhu – Jing 裴擒虎镜 Péi Qín Hǔ Jìng Hổ biến hình và gương ma thuật, ship hiện đại game.
17 Hàn Tín – Đát Kỷ 韩信妲己 Hán Xìn Dá Jǐ Tướng quân và hồ ly tinh, lấy cảm hứng thần thoại Ân Thương.
18 Điển Vi – Mai Shiranui 典韦不知火舞 Diǎn Wéi Bù Zhī Huǒ Wǔ Chiến binh và ninja, crossover từ KOF, biểu tượng tình yêu đấu trí.
19 Trình Giảo Kim – Tây Thi 程咬金西施 Chéng Yǎo Jīn Xī Shī Vua hài hước và mỹ nhân, ship vui nhộn từ lịch sử Ngô Việt.
20 Lão Phu Tử – Thái Văn Cơ 老夫子蔡文姬 Lǎo Fū Zǐ Cài Wén Jī Nhà hiền triết và nhạc sĩ, biểu tượng tri thức kết hợp nghệ thuật.
21 Khải – Dao 铠瑶 Kǎi Yáo Chiến binh giáp và tinh linh, tình yêu bảo vệ nhau.
22 Bách Lý Thủ Ước – Công Tôn Ly 百里守约公孙离 Bǎi Lǐ Shǒu Yuē Gōngsūn Lí Xạ thủ và vũ công, ship âm dương tương trợ.
23 Yao – Vân Doanh 曜云缨 Yào Yún Yīng Chiến binh sao và thương thủ, cặp đôi hiện đại.
24 Jing – Pei Qinhu 镜裴擒虎 Jìng Péi Qín Hǔ Gương và hổ, biểu tượng âm dương đối lập.
25 Can Tương – Mạc Gia 干将莫邪 Gān Jiàng Mò Yé Thợ rèn kiếm huyền thoại, biểu tượng tình yêu hy sinh.
26 Tôn Quyền – Bước Luyện Sư 孙权步练师 Sūn Quán Bù Liàn Shī Hoàng đế và hậu cung, cặp đôi quyền lực Tam Quốc.
27 Hạ Hầu Đôn – Trân Cơ 夏侯惇甄姬 Xià Hóu Dūn Zhēn Jī Tướng quân và mỹ nhân, ship gia tộc Tào Ngụy.
28 Tư Mã Ý – Đại Kiều 司马懿大乔 Sīmǎ Yì Dà Qiáo Mưu lược gia và mỹ nhân, đối thủ Tam Quốc.
29 Lữ Bố – Đổng Trác 吕布董卓 Lǚ Bù Dǒng Zhuó Cha nuôi và con rể, lore phản bội, không lãng mạn.
30 Triệu Vân – Trân Cơ 赵云甄姬 Zhào Yún Zhēn Jī Tướng quân và mỹ nhân, ship fan-made bi kịch.
31 Hậu Nghệ – Hằng Nga 后羿嫦娥 Hòu Yì Cháng’É Xạ thủ và nữ thần mặt trăng, biểu tượng tình yêu vĩnh cửu.
32 Na Tra – Dương Ngọc Hoàn 哪吒杨玉环 Né Zhā Yáng Yù Huán Thần nhi và mỹ nhân, ship vui nhộn từ lịch sử Đường.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo một số tên couple nổi tiếng được tạo nên bởi fandom của một số idol, diễn viên. Những cái tên này được sáng tạo dựa trên chơi chữ, đồng âm cực kỳ ấn tượng.

STT Tên couple Chữ Hán Phiên âm (Pinyin) Giải thích
1 Nguyên Châu Luật 圆周率 Yuán Zhōu Lǜ Trương Gia Nguyên x Châu Kha Vũ – Đồng âm với Số Pi, tượng trưng cho sự gắn kết không hồi kết.
2 Càn Khôn Chính Đạo 乾坤正道 Qián Kūn Zhèng Dào Chu Chính Đình x Vương Khải – Khí chất mạnh mẽ, chính trực, đứng đắn.
3 Hoàng Quyền Phú Quý 皇权富贵 Huáng Quán Fù Guì Phạm Thừa Thừa x Hoàng Minh Hạo – Nghe sang trọng, quyền lực, giàu có.
4 Bác Quân Nhất Tiêu 博君一肖 Bó Jūn Yī Xiào Vương Nhất Bác x Tiêu Chiến – Đổi lấy một nụ cười của Quân.
5 Khải Nguyên 凯源 Kǎi Yuán Vương Tuấn Khải x Vương Nguyên – Ghép tên trực tiếp.
6 Hệ Ngân Hà Lấp Lánh Sao 银河系闪耀星 Yín Hé Xì Shǎn Yào Xīng Nghiêm Hạo Tường x Tống Á Hiên – Viết tắt pinyin: YHXSYX, rất lãng mạn.
7 Lâm Trận Tuốt Súng 临阵枪出鞘 Lín Zhèn Qiāng Chū Qiào Lâm Mặc x Lưu Chương – Tên CP hài hước của Lâm Mặc với các thành viên khác.
8 Phong Cảnh Nguyên Lâm 风景园林 Fēng Jǐng Yuán Lín Tên CP của Lâm Mặc x Trương Gia Nguyên 
9 Song Vũ Điện Đài 双宇电台 Shuāng Yǔ Diàn Tái Lưu Vũ x Chu Kha Vũ – Ghép tên với ý nghĩa như một trạm phát sóng.
10 Vũ trụ hồng hoang 宇宙洪荒 Yǔ Zhòu Hóng Huāng Gợi sự bao la, rộng lớn, lâu dài.
11 Vũ trụ kỳ tích 宇宙奇迹 Yǔ Zhòu Qí Jī Mối quan hệ đặc biệt, phi thường, đáng kinh ngạc.
12 Khí Vũ Hiên Hương 气宇轩昂 Qì Yǔ Xuān Xiāng Vương Hạo Hiên x Tống Kế Dương – Khí chất hiên ngang, lãng mạn.
13 Phong Dư Đồng Châu 风雨同舟 Fēng Yǔ Tóng Zhōu Cùng thuyền vượt qua mưa gió, thể hiện sự đồng lòng, kiên định.
14 Tán Tựu Hoàn Liễu 暂就还留 Zàn Jiù Hái Liú Tạm thời dừng lại rồi sẽ ở lại, gợi sự luyến tiếc, lãng mạn.
ten-cap-doi-lien-quan-tieng-trung

Gợi ý tên Liên Quân hay bằng tiếng Trung cho couple

4. Tên team Liên Quân tiếng Trung hay

Để team vào trận đã thấy khí thế, nhiều game thủ chọn tên tiếng Trung vì chữ đẹp, âm mạnh và mang phong thái chiến binh. Những cái tên này không chỉ thể hiện tinh thần đoàn kết mà còn giúp đội bạn trở nên nổi bật giữa hàng nghìn squad khác.

STT Tên Liên Quân  Chữ Hán Phiên âm (Pinyin) Ý nghĩa
1 Vương giả chi sư 王者之师 Wáng Zhě Zhī Shī Quân đội của vua
2 Bất bại truyền kỳ 不败传奇 Bù Bài Chuán Qí Huyền thoại bất bại
3 Thần phong đoàn 神风团 Shén Fēng Tuán Đoàn thần gió tốc độ, mạnh mẽ
4 Thiên mệnh chi đội 天命之队 Tiān Mìng Zhī Duì Đội của thiên mệnh, mệnh trời đã định phải chiến thắng,
5 Tinh không chi nhận 星空之刃 Xīng Kōng Zhī Rèn Lưỡi kiếm của ngân hà 
6 Đế quốc hắc ám 黑暗帝国 Hēi Àn Dì Guó Đế chế tăm tối, bí ẩn và quyền lực
7 Tuyệt thế vô song 绝世无双 Jué Shì Wú Shuāng Độc nhất vô nhị
8 Bách chiến bách thắng 百战百胜 Bǎi Zhàn Bǎi Shèng Trăm trận trăm thắng
9 Đồng tâm hiệp lực 同心协力 Tóng Xīn Xié Lì Đồng lòng hợp sức 
10 Phá thiên chiến đội 破天战队 Pò Tiān Zhàn Duì Đội chiến phá vỡ bầu trời 
11 Phi long tại thiên 飞龙在天 Fēi Lóng Zài Tiān Rồng bay trên trời 
12 Vô cực chi cảnh 无极之境 Wú Jí Zhī Jìng Cảnh giới vô cực 
13 Kim cương chiến giáp 金刚战甲 Jīn Gāng Zhàn Jiǎ Áo giáp kim cương 
14 Liệt diễm chiến hồn 烈焰战魂 Liè Yàn Zhàn Hún Nhiệt huyết chiến đấu, bùng cháy
15 Phong bạo chi ẩn 风暴之隐 Fēng Bào Zhī Yǐn Tấn công bất ngờ, nhanh như bão
16 Xuyên vân tiễn 穿云箭 Chuān Yún Jiàn Mũi tên xuyên mây tốc độ cao, chính xác và mạnh mẽ
17 Huyết ảnh tàn sát 血影残杀 Xuè Yǐng Cán Shā Đội hình sát thủ, tạo ra nỗi sợ hãi
18 Lão lục thiên đoàn 老六天团 Lǎo Liù Tiān Tuán Thiên đoàn “lão lục” (hài hước, chuyên chơi lén/đánh lén)
19 Không gian duy độ 空间维度 Kōng Jiān Wéi Dù Chiều không gian, tư duy chiến thuật vượt trội, khác biệt
20 Hỏa lực toàn khai 火力全开 Huǒ Lì Quán Kāi Khai hỏa toàn bộ 

5. Gợi ý kí tự đặc biệt Liên Quân tiếng Trung đẹp

Nếu muốn tên nickname Liên Quân tiếng Trung vừa ngầu vừa nổi bần bật tại sảnh chờ hoặc trên các bảng rank, bạn đừng quên sử dụng kí tự đặc biệt Liên Quân cho tên của mình. Dưới đây là một sỗ mẫu do Kí Tự Liên Quân gợi ý, bạn có thể dùng ngay hoặc tự sáng tạo theo ý thích.

STT Tên Liên Quân tiếng Trung kí tự đặc biệt Chữ Hán Pinyin Ý nghĩa
1 ꧁㊂Lóng龍㊂꧂ Lóng Rồng mạnh mẽ, biểu tượng quyền lực
2 『YèWáng㊣夜王』 夜王 Yè Wáng Chúa tể bóng đêm, sức mạnh thầm lặng
3 ✦XiǎoYuè㊀小月✦ 小月 Xiǎo Yuè Ánh trăng nhỏ, dịu dàng mà bí ẩn
4 ㊆MòYǐn墨隱 Shadow 墨隱 Mò Yǐn Bóng đen ẩn mình, khó đoán
5 ★彡HǔLí狐狸 彡★ 狐狸 Hú Lí Hồ ly tinh ranh, nhanh nhẹn
6 『XuěYā 雪鴉』㊃ 雪鴉 Xuě Yā Quạ tuyết, vẻ đẹp lạ lạnh lùng
7 ㊇TiānShén天神☯ 天神 Tiān Shén Thần linh tối cao
8 ꧁YǐngLóng影龍꧂ 影龍 Yǐng Lóng Rồng bóng tối, sức mạnh ngầm
9 QíFēng霊風㊅ 霊風 Qí Fēng Cơn gió linh hồn, tốc độ & nhẹ nhàng
10 XuěLíng❄雪玲㊄ 雪玲 Xuě Líng Chuông tuyết, thanh thoát & tinh khiết
11 『HánFēng寒風』❄ 寒風 Hán Fēng Gió lạnh, mạnh mẽ và điềm tĩnh
12 ✧MèngHuān夢幻㊈✧ 夢幻 Mèng Huàn Giấc mộng kỳ ảo, đẹp và viễn tưởng
13 ㊉XiǎoTáng糖糖🍬 糖糖 Táng Táng Kẹo ngọt, đáng yêu
14 ㊇MòDāo魔刀⚔ 魔刀 Mó Dāo Ma đao sát khí, sức mạnh ám ảnh
15 NiánGāo年糕🍡㊅ 年糕 Nián Gāo Mochi đáng yêu, mềm mại
16 『ShāYǐng 殺影』㊃ 殺影 Shā Yǐng Bóng tử thần, chuẩn sát thủ
17 HēiHēi 嘿嘿㊆😏 嘿嘿 Hēi Hēi Tinh nghịch, troll vui nhộn
18 PíQiú皮球㊀ 皮球 Pí Qiú Quả bóng nảy, vui nhộn, linh hoạt
19 ㊁TángHū 糖狐🍭 糖狐 Táng Hú Hồ ly kẹo ngọt, tinh nghịch
20 『MòYāo墨妖』🖤㊅ 墨妖 Mò Yāo Yêu tinh hắc ám, đẹp bí hiểm
21 XiǎoFánguǐ小反鬼😈㊇ 小反鬼 Xiǎo Fǎn Guǐ Quỷ phản nghịch, hài hước láo cá
22 ✦TiānYǐ天翼㊉ 天翼 Tiān Yǐ Đôi cánh trời, tự do & mạnh mẽ
23 ㊣ZhēnXīn真心❤ 真心 Zhēn Xīn Tấm lòng chân thành
24 『YúnLuò雲落』☁ 雲落 Yún Luò Mây rơi, dịu dàng & cuốn hút
25 XiǎoMāo小貓ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ 小貓 Xiǎo Māo Mèo con dễ thương
26 FēngHào風號🌪㊈ 風號 Fēng Hào Tiếng gió gào thét, khí thế dữ dội
27 『LíngHún靈魂』㊃ 靈魂 Líng Hún Linh hồn mạnh mẽ, sâu sắc
28 QíMiào奇妙❀㊆ 奇妙 Qí Miào Kỳ diệu, dễ thương
29 ㊀YèQí夜奇✨ 夜奇 Yè Qí Điều kỳ lạ trong đêm
30 『HǔWáng虎王』🧧 虎王 Hǔ Wáng Vua hổ, khí chất dũng mãnh

Bạn đã chọn được cái tên Liên Quân tiếng Trung phù hợp với phong cách của mình chưa? Chỉ cần một cái tên đẹp, nhân vật của bạn sẽ trông cuốn hút và có dấu ấn hơn hẳn trong mỗi trận đấu. Nếu muốn tiếp tục bắt trend kí tự đặc biệt game Liên Quân hoặc cập nhật mẹo chơi game mới nhất, hãy ghé Kí Tự Liên Quân để không bỏ lỡ bất kỳ điều thú vị nào nhé.